HYPERCOAT PU W
HYPERCOAT PU W là chất phủ chống thấm đàn hồi, polyurethane aliphatic gốc nước dùng cho chống thấm và bảo vệ công trình.
Sản phẩm dễ dàng thi công trên cả mặt ngang cũng như mặt đứng và tạo thành một lớp màng liền mạch kỵ nước, đàn hồi với khả năng chống tia cực tím (UV) và ứng suất cơ học cao.
Phủ HYPERCOAT PU W bằng chổi, con lăn hoặc máy phun tối thiểu 2 lớp. Số lớp phủ tùy thuộc vào thực tế yêu cầu.
ỨNG DỤNG
Chống thấm và bảo vệ:
- Mái bê tông, mái kim loại, tấm fibro xi măng, thạch cao, vữa xi măng, sàn gạch;
- Tường ngoài, hố thang máy;
- Phòng tắm, phòng bếp, ban công, khu giặt và các khu ẩm ướt khác (dưới lớp gạch);
- Lớp cách nhiệt bọt polyurethane;
- Lớp chống thấm polyurethane hoặc acrylic mới hoặc cũ.
CÁC GIỚI HẠN
- Không khuyến nghị dùng cho nền yếu, khu vực ngâm trong nước (tiếp xúc trực tiếp với nước liên tục, lâu dài).
- Không áp dụng trong điều kiện thời tiết quá ẩm ướt hoặc mưa sắp xảy ra hoặc ở gần nhiệt độ đóng băng.
- Khi phủ các vết nứt lớn hơn 1,5 mm, HYPERCOAT PU W có thể cần gia cường bằng vải polyeste không dệt. Trong trường hợp này, yêu cầu cần phủ ít nhất 3 lớp sản phẩm lên.
- Độ dày của lớp phủ không nên quá định mức để tránh thời gian khô quá lâu.
ƯU ĐIỂM HYPERCOAT PU W
- Dễ dàng áp dụng và sửa chữa bằng phun, quét, lăn hoặc bàn gạt.
- Độ đàn hồi, cường độ chịu kéo, độ giãn dài khi đứt và độ bám dính cao.
- Là hệ màng chống thấm liền mạch.
- Kháng UV và thời tiết tuyệt vời.
- Kháng hóa chất tốt.
- Truyền hơi nước: màng thở nên không có sự tích tụ hơi ẩm dưới lớp phủ tránh bị phồng rộp, bong tróc.
- Giải pháp hiệu quả cho việc chống thấm mái nhà có công năng đi bộ.
- Không xuất hiện lỗ hở trên bề mặt trong suốt quá trình vật liệu đóng rắn.
- Bảo vệ cho vật liệu cách nhiệt polyurethane bọt.
- Thân thiện với môi trường (do vật liệu là gốc nước).
ĐIỀU KIỆN ỨNG DỤNG
Sản phẩm ứng dụng hiệu quả trên: Bê tông, fibro xi măng, gói xi măng, gỗ, thép mạ, xốp PU.
Điều kiện nền bê tông tiêu chuẩn:
- Cường độ chịu nén: R28 ≥ 15 MPa.
- Độ ẩm bề mặt: W < 10%.
- Nhiệt độ: 5 ÷ 35 oC
- Độ ẩm không khí tương đối: < 85%.
QUI TRÌNH THI CÔNG HYPERCOAT PU W
Chuẩn bị bề mặt
Chuẩn bị bề mặt là khâu rất quan trọng trong công tác chống thấm.
- Loại bỏ các vật liệu rời và kém chất lượng bám trên bề mặt đối tượng chống thấm bằng máy rửa áp lực cao nếu có thể hoặc bằng bàn cọ sợi thép.
- Loại bỏ hiện tượng sủi bọt, nấm mốc, bụi bẩn
- Trám đầy các vết đục, hốc, lỗ trên bề mặt bằng vữa xi măng cát (tỷ lệ 1:2) kết hợp với tác nhân kết nối HYPERLATEX
- Phủ lớp lót
Vật liệu lót sử dụng phù hợp HYPERPRIMER US.
Thi công lớp lót yêu cầu theo hướng dẫn ở tài liệu kỹ thuật của sản phẩm.
Để được tư vấn sâu hơn trong lựa chọn vật liệu lót, xin vui lòng liên hệ với bộ phận kỹ thuật của chúng tôi.
Phủ lớp HYPERCOAT PU W
- Sử dụng máy khuấy tốc độ thấp (300 vòng/phút) hoặc khuấy bằng tay trước khi thi công.
- Phủ HYPERCOAT PU W bằng chổi, con lăn hoặc máy phun ít nhất 2 lớp lên bề mặt đối tượng cần chống thấm.
- Phủ HYPERCOAT PU W lên toàn bộ các góc, mối nối, mạch ngừng thi công trước khi phủ đại trà lên toàn bộ bề mặt.
- Thời gian giữa hai lớp phủ là 6-24 giờ.
- Nếu thời gian giữa các lớp dài hơn (ví dụ hơn 4 ngày) hoặc không chắc chắn về độ bám dính của lớp giữa, hãy liên hệ với bộ phận kỹ thuật của chúng tôi.
ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG
- Lớp phủ thứ nhất: 0,5 ÷ 0,7 kg/m2 /lớp
- Lớp phủ thứ hai: 0,6 ÷ 0,8 kg/m2 /lớp
- Lớp phủ thứ ba (nếu có): 0,6 ÷ 0,8 kg/m2 /lớp.
- Tổng định mức phủ 2 lớp: 1,1 ÷ 1,5 kg/m2
- Tổng định mức phủ 3 lớp: 1,7 ÷ 2,3 kg/m2
LÀM SẠCH
Làm sạch toàn bộ dụng cụ, thiết bị ngay sau khi thi công bằng nước sạch
ĐÓNG GÓI
Thùng nhựa: 5 kg; 20 kg
HẠN SỬ DỤNG
HYPERCOAT PU W có thời hạn sử dụng tối thiểu là 12 tháng khi để nguyên trong bao bì ban đầu ở nơi khô ráo. Khi đã mở nắp thùng, hạn sử dụng sẽ ngắn hơn do vậy nên sử dụng càng sớm càng tốt.
THÔNG TIN SỨC KHỎE & AN TOÀN
- Sinh thái học: Đổ bỏ theo qui định địa phương.
- Vận chuyển: Không nguy hiểm.
- Độc hại: Không độc hại khi tiếp xúc ngoài da.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
TÍNH CHẤT | ĐƠN VỊ | PHƯƠNG PHÁP THỬ | THÔNG SỐ |
Dạng sản phẩm | – | – | Chất lỏng nhớt |
Màu sắc | – | – | Xám, xanh, trắng |
Khối lượng riêng | g/ml | ASTM D1475 | 1.39 ± 0.05 |
Sản phẩm đã đóng rắn( sau khi ứng dụng):
TÍNH CHẤT | ĐƠN VỊ | PHƯƠNG PHÁP THỬ | THÔNG SỐ |
Thời gian không dính (mẫu phủ trên bê tông ở 25oC, độ ẩm 50%) | Giờ | – | 1 ÷ 3 |
Thời gian cho giao thông nhẹ người đi bộ (ở 25oC, độ ẩm 50%) | Giờ | – | > 24 |
Thời gian màng đóng rắn hoàn toàn (ở 25oC, độ ẩm 50%) | Ngày | – | > 7 |
Nhiệt độ làm việc của vật liệu | oC | – | -15 ÷ 85 |
Độ cứng Shore A | – | ASTM D2240 | 70 ± 15 |
Cường độ chịu kéo | MPa | ASTM D412 – 06a | ≥ 2.0 |
Độ giãn dài khi đứt | % | ASTM D412 – 06a | ≥ 500 |
Độ bám dính trên bê tông | MPa | ASTM D4541 | ≥ 1.0 |
Độ bám dính trên lớp vật liệu lót HYPERPRIMER US | MPa | ASTM D4541 | ≥ 4 |
Bền hóa chất (dung dịch axit, bazơ nồng độ 0,5%, chất tẩy rửa, nước biển). | – | – | Bền |
TÍNH CHẤT ĐƠN VỊ PHƯƠNG PHÁP THỬ THÔNG SỐ
- Dạng sản phẩm – – Chất lỏng nhớt
- Màu sắc – – Xám, xanh, trắng
- Trọng lượng riêng gr/cm3
- ASTM D1475 1.39 ± 0.05
- Sản phẩm đã đóng rắn (sau khi ứng dụng)
TÍNH CHẤT ĐƠN VỊ PHƯƠNG PHÁP THỬ THÔNG SỐ
- Thời gian không dính (mẫu phủ trên bê tông ở 25oC, độ ẩm 50%) Giờ – 1 ÷ 3
- Thời gian cho giao thông nhẹ người đi bộ (ở 25oC, độ ẩm 50%) Giờ – > 24
- Thời gian màng đóng rắn hoàn toàn (ở 25oC, độ ẩm 50%) Ngày – > 5
- Nhiệt độ làm việc của vật liệu oC – -15 ÷ 85
- Độ cứng Shore A ASTM D2240 70 ± 15
- Cường độ chịu kéo N/mm2
- ASTM D412 – 06a ≥ 2.0
- Độ giãn dài khi đứt % ASTM D412 – 06a ≥ 500
- Độ bám dính trên bê tông N/mm2 ASTM D4541 ≥ 1.0
- Độ bám dính trên lớp vật liệu lót HYPERPRIMER US N/mm2 ASTM D4541 ≥ 4
- Bền hóa chất (dung dịch axit, bazơ nồng độ 0,5%, chất tẩy rửa, nước biển). – – Bền
Liên hệ 0966442479 để nhận được giải pháp và dịch vụ tốt nhất
Công ty cổ phần Xây Lắp Và Chống Thấm Gia Huy
VPGD – Cửa hàng: Số 17A ngõ 393 Nguyễn Xiển (ngách 49/6 Hoàng Đạo Thành)
ĐCKD: 111 Đường Tân Triều, Thanh Trì, Hà Nội
HOTLINE: 0966.442.479
Reviews
There are no reviews yet.